Để chinh phục visa du lịch Nhật Bản , điều đầu tiên là giấy tờ bao gồm cả mẫu đơn xin thị thực để đến Nhật Bản. Để có đơn xin thị thực hợp lệ cho Nhật Bản, bạn phải cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác theo yêu cầu của văn phòng thị thực. Trong quá trình làm visa đến Nhật Bản, bạn cần chú ý đến thông tin được chia sẻ bởi visanhatban1 dưới đây.
Ghi chú chung
- Đơn xin visa vào Nhật Bản phải ở dạng quy định, được in trên giấy tốt, rõ ràng.
- Khai báo thông tin để tránh sai sót.
- Thông tin càng chi tiết, càng rõ ràng.
- Thông tin được cung cấp trong mẫu đơn xin thị thực Nhật Bản phải phù hợp với hộ chiếu, đảm bảo tính chính xác và trung thực.
- Trong trường hợp thiếu thông tin hoặc sai lệch, nó sẽ bị từ chối visa và sẽ rất khó để bạn nộp đơn lại.
- Ứng viên phải ký xác nhận vào tờ khai. Nếu đứa trẻ dưới 18 tuổi, nó phải được chứng nhận bởi người có thẩm quyền như cha mẹ hoặc người giám hộ.
Nhật Bản – Nhật Bản thu hút du khách bởi cuộc sống hiện đại và văn hóa độc đáo (Photo-Internet).
Hướng dẫn điền vào tờ khai Visa đến Nhật Bản
Địa chỉ để điền vào tờ khai: https://www.mofa.go.jp/mofaj/files/000124525.pdf
STT |
Mục |
Thông tin cần cung cấp |
---|---|---|
1 |
Surname (as shown in passport) |
Bạn điền họ của bạn như thể hiện trong hộ chiếu, viết in hoa. |
2 |
Given and middle names |
Tên đệm và tên của bạn, cũng yêu cầu ghi như trong hộ chiếu và viết in hoa. |
3 |
Other names |
Tên khác nếu có. |
4 |
Date of birth |
Ngày/tháng/năm/sinh, bạn lưu ý ghi đúng trình tự. |
5 |
Place of birth |
Cung cấp nơi sinh, bạn nên đối chiếu với giấy khai sinh cho chính xác. |
6 |
Sex
|
Giới tính, bạn chọn 1 trong 2 cho phù hợp
|
7 |
Marital Status
|
Tình trạng hôn nhân, bạn chọn 1 cái dưới đây:
|
8 |
Nationality or citizenship |
Mục này bạn ghi quốc tịch hiện tại đang mang. |
9 |
Former and/or other nationalities or citizenships |
Nếu bạn có mang quốc tịch có nước nào nữa thì ghi vào mục này, không thì nỏ trống. |
10 |
ID No. issued to you by your government |
Cung cấp số chứng minh thư của bạn do chính phủ ban hành, nhớ ghi đầy đủ tất cả các con số. |
11 |
Type passport
|
Loại hộ chiếu, bạn chọn cho phù hợp
|
12 |
Passport No. |
Bạn cung cấp số hộ chiếu của bạn, được ghi dưới quốc huy, bao gồm cả chữ và số. |
13 |
Place of issue |
Nơi cấp hộ chiếu cho bạn. |
14 |
Issuing authority |
Bạn điền tên cơ quan cấp hộ chiếu cho bạn |
15 |
Purpose of visit to Japan |
Ghi mục đích bạn đến Nhật Bản, có thể là thăm thân, công tác, du lịch,… |
16 |
Intended length of stay in Japan |
Thời gian dự kiến ở Nhật Bản, bạn ghi số ngày lưu trú lại ở mục này. |
17 |
Date of arrived in Japan |
Ngày bạn sẽ đến Nhật Bản |
18 |
Port of entry into Japan |
Nơi mà bạn nhập cảnh vào Nhật |
19 |
Name of ship or airline |
Tên chuyến bay, bạn nên lên booking vé để có thông tin về chuyến bay. |
20 |
Name and addresses of hotels or persons with whom applicant intends to stay |
Tên và địa chỉ khách sạn mà bạn sẽ lưu trú. Hoặc cung cấp thông tin về người bảo lãnh lưu trú của đương đơn. Bạn cung cấp tên, số điện thoại và địa chỉ. |
21 |
Dates and duration of previous stays in Japan |
Trước đây bạn đã có thời gian lưu trú tại Nhật Bản chưa. Nếu có thì bạn cung cấp lịch sử lưu trú tại đây và trong hồ sơ bạn có thể nộp kèm Visa đi Nhật cũ. |
22 |
Your current presidential address |
Ở mục này bạn điền địa chỉ thường trú tại Việt Nam. |
23 |
Current profession or occupation and position |
Thông tin về nghề nghiệp hiên tại của bạn, vị trí, chức vụ. Có tên cơ quan, địa chỉ và số điện thoại nơi làm việc. |
24 |
Partner’s profession/occupation |
Nghề nghiệp của đối tác, bạn ghi “No” nếu chỉ xin visa đi du lịch hay thăm thân, du học. |
25 |
Guarantor or refences in Japan |
Người tài trợ chuyến đi, nếu có thì ghi đầy đủ thông tin vào mục này. |
26 |
Inviter in Japan |
Bạn cung cấp thông tin của người mời nếu có. |
27 |
Have you ever… |
Phía dưới mục này là một số câu hỏi Yes/No. |
28 |
Date of application |
Ngày mà bạn làm mẫu đơn này (ngày nộp đơn). |
29 |
Signature of application |
Chữ ký của đương đơn. |
Để lại một phản hồi